Máy khuấy đũa dùng cho phòng thí nghiệm điều khiển bằng cơ điện công suất lớn, được thiết kế cho các ứng dụng với mẫu độ nhớt cao với thể tích lên đến 80 lít (H2O). Nó phù hợp cho chuyên trộn mẫu và thường sử dụng trong các phòng thí nghiệm hoặc các phòng thí nghiệm trong nhà máy. Máy khuấy được trang bị chức năng bảo vệt quá dòng cho động cơ và chức năng tự khóa giới hạn nhiệt độ.Ngoài ra, để bảo vệ trục khuấy có thể chọn kẹp định vị trục khuấy.
Hiển thị tốc độ bằng kỹ thuật số
Điều khiển 2 cấp tốc độ
Trục khuấy dạng đẩy (push)
Bảo vệ quá tải
Vận hành quá tải ngắn hạn
Vỏ mỏng
Vận hành êm
Công suất khuấy không đổi
Thể tích khuấy tối đa (H2O) |
80 lít |
Định mức ngỏ vào động cơ |
220 W |
Định mức ngỏ ra động cơ |
90 W |
Hiển thị tốc độ |
LED |
Khoảng tốc độ |
60 - 1400 rpm |
Độ nhớt tối đa |
10000 mPas |
Công suất ngỏ ra tối đa tại trục khuấy |
90 W |
Thời gian On có thể |
100 % |
Mô men tối đa tại trục khuấy |
900 Ncm |
Mô men tối đa tại trục khuấy tại 60 lít/phút |
1144 Ncm |
Mô men tối đa tại trục khuấy tại 100 lít/phút |
900Ncm |
Mô men tối đa tại trục khuấy tại 1000 lít/phút |
86 Ncm |
Mô men I tối đa |
900Ncm |
Mô men II tối đa |
300Ncm |
Khoảng tốc độ I (50 Hz) |
60- 400 rpm |
Khoảng tốc độ II (50 Hz) |
240 –1400 rpm |
Khoảng tốc độ I (60 Hz) |
72 - 480 rpm |
Khoảng tốc độ II (60 Hz) |
288 - 1680 rpm |
Điều khiển tốc độ |
Vô cấp |
Độ lệch tốc độ đo |
1 ±rpm |
Cài đặt tốc độ chính xác |
10 ±rpm |
Phần tử cố định trục khuấy |
Mâm kẹp |
Hiển thị nhiệt độ |
không |
Đường kính nhỏ nhất mâm kẹp |
1 mm |
Đường kính lớn nhất mâm kẹp |
10 mm |
Trục đỡ |
có |
Cố định đứng bởi |
Tay đòn |
Đường kính tay đòn |
16 mm |
Chiều dài tay đòn |
145 mm |
Hiển thị mô men |
không |
Mô men định mức |
9 Nm |
Vật liệu vỏ |
Phủ Alu/ nhựa tổng hợp |
Yêu cầu phòng sạch |
Không |
Bảo vệ cháy nổ |
Không |
Độ ồn |
62.5 dB(A) |
Kích thước (W x H x D) |
123 x 364 x 252 mm |
Trọng lượng |
7.5 kg |
Nhiệt độ môi trường |
5 - 40 °C |
Độ ẩm tương đối |
80 % |