Máy khuấy phổ biến dành cho phòng thí nghiệm được thiết kế có một bộ điều khiển từ xa và màn hình kỹ thuật số TFT. Nó tự động điều chỉnh tốc độ nhờ một bộ vi xử lý điều khiển trong phạm vi tốc độ từ 0/30 - 2000 rpm. Máy khuấy được trang bị một cổng RS 232 và một cổng USB để điều khiển và kiểm tra các thông số. Màn hình hiển thị momen hỗ trợ đo lường sự thay đổi của độ nhớt. Cầu chì được cài đặt tự động đảm bảo tự ngắt trong các trường hợp bị lắc lư hoặc quá tải. Đo tốc độ liên tục để duy trì ổn định tốc độ được thiết lập ban đầu, và sự sai lệch được điều chỉnh tự động. Điều này đảm bảo có được một tốc độ khuấy không đổi ngay cả khi thay đổi về độ nhớt của mẫu.
Màn hình đa ngôn ngữ TFT.
Các chức năng có thể thiết lập sẵn.
Tích hợp đo nhiệt độ.
Có thể tạm dừng khi đang hoạt động.
Hiển thị thời gian.
Cầu chì bảo vệ an toàn.
Chức năng khóa.
Điều chỉnh tốc độ vô cấp.
Trục rỗng kẹp đũa khuấy.
Bảo vệ quá tải
Hoạt động quá tải bị giới hạn
Vỏ mỏng
Độ ồn thấp
Màn hình hiển thị mã lỗi
Dung Tích Khuấy Tối Đa (H2O) |
40 lit |
Công Suất Đầu Vào Động Cơ |
168 W |
Công Suất Đầu Ra Động Cơ |
131 W |
Nguyên Lý Động Cơ |
Brushless DC |
Hiển Thị Tốc Độ |
TFT |
Phạm Vi Tốc Độ |
0/30 - 2000 vòng/phút |
Đảo Chiều Quay |
no |
Chế Độ Nghỉ |
yes |
Độ Nhớt Tối Đa |
50000 mPas |
Công Suất Tối Đa Của Đũa Khuấy |
126 W |
Thời Gian Hoạt Động Cho Phép |
100 % |
Momen Xoắn Tối Đa Của Đũa Khuấy |
60 Ncm |
Điều Khiển Tốc Độ |
Vô Cấp |
Độ Chính Xác Của Tốc Độ |
± 1 vòng/phút |
Độ Lệch Tốc Độ Khi > 300 Vòng/Phút |
± 3 vòng/phút |
Độ Lệch Tốc Độ Khi < 300 Vòng/Phút |
± 1 % |
Khóa Gắn Đũa Khuấy |
Ngàm cạp |
Kết Nối Cho Cảm Biến Nhiệt Độ Ngoài |
PT1000 |
Màn Hình Nhiệt Độ |
yes |
Đường Kính Tối Thiểu Của Ngàm |
0.5 mm |