MÁY ĐO KHÚC XẠ KỸ THUẬT SỐ TỰ ĐỘNG RX-9000 ΑLPHA

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC
search
Vật tư ý tế Vật tư thí nghiệm Thiết bị y tế Thiết bị khoa học Phần mềm Thiên Phúc
0938 453848
Menu

HÃNG SẢN XUẤT

Sản phẩm khuyến mãi

MÁY ĐO KHÚC XẠ KỸ THUẬT SỐ TỰ ĐỘNG RX-9000 ΑLPHA

  • Tổng quan
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng
  • Download
  • Tiêu chuẩn
  • RX-9000α là khúc xạ kế kỹ thuật số hoàn toàn tự động với độ chính xác cao nhất trong seri RX-alphal của Atago .
  • Được thiết kế với phạm vi đo rộng, phạm vi nhiệt độ đo và độ chính xác đo cao nhất, thiết bị này phù hợp với nhiều loại mẫu; chẳng hạn như đo dầu và chất béo có điểm nóng chảy cao, dầu thơm có chỉ số khúc xạ cao và dung môi hữu cơ, đáp ứng nhu cầu đo lường cần độ chính xác cao.
  • RX-9000α có mô-đun nhiệt Peltier tích hợp để duy trì nhiệt độ mẫu không đổi trong khi thực hiện các phép đo. Hiệu chuẩn thủ công có thể điều chỉnh theo các giá trị chất chuẩn và điều chỉnh sự khác biệt về giá trị đo giữa các thiết bị.
  • Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn với bảo hành giới hạn hai (2) năm đối với các khuyết điểm của nhà sản xuất kể từ ngày mua ban đầu. Thời hạn bảo hành có thể được kéo dài đến ba (3) năm nếu sản phẩm được đăng ký với ATAGO.
  • Phần mềm FDA 21 CFR Part 11 được đính kèm khi giao hàng .

  • Thang đo
    • Chỉ số khúc xạ (nD) 
    • Độ Brix
  • Khoảng đo
    • Chỉ số khúc xạ (nD): 1.32500 đến 1.70000
    • Độ Brix : 0.000 đến 100.00% (5 đến 70°C ATC)
  • Độ phân gải
    • Chỉ số khúc xạ (nD): 0.00001
    • Độ Brix: 0.01%
    • Nhiệt độ: 0.01°C
  • Độ chính xác*Độ tái lặp
    • Chỉ số khúc xạ (nD)
      • ±0.000004*±0.00002(nD 1.33299 đến 1.42009 tại nhiệt độ đo 10.00 đến 30.00°C)
      • ±0.000010*±0.00005(đối với các phạm vi khác cao hơn)
    • Độ Brix
      • ±0.03%*±0.01%(Brix 0.00 đến 50.00%  tại nhiệt độ đo 10.00 đến 30.00°C)
      • Brix±0.05% (Brix 50.01 đến 95.00%  tại nhiệt độ đo 10.00 đến 30.00°C)
      • Brix±0.10% *±0.02% (đối với các phạm vi khác cao hơn, với dung dịch chuẩn tại MODE-1) 
  • Khoảng nhiệt độ kiểm soát5 đến  70°C (nhiệt độ xung quanh thấp nhất -10°C)
  • Khoảng nhiệt độ đo lườngđến  70°C 
  • Nguồn cấpAC100V đến  240V, 50/60Hz
  • Kích thước và khối lượng
    • Kích thước: 37×26×14cm, 
    • Khối lượng: 6.8kg (chỉ tính máy chính)
  • Tiêu thụ điện năng65VA
  • Các chế độ:
    • MODE-1: Hiển thị giá trị đo khi mẫu đạt đến nhiệt độ xác định.
    • MODE-2:​ Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ theo các khoảng cố định và hiển thị giá trị đo ước tính ở nhiệt độ xác định.
    • MODE-3:​ Mô-đun nhiệt có thể được tắt. bỏ qua điều khiển nhiệt độ, giá trị đo được hiển thị trong 4 giây sau khi nhấn phím START.
    • MODE-S:​ ​Hiển thị giá trị đo khi đạt được mức ổn định mẫu nhất định
  • Đầu ra dữ liệu: 
    • Máy in (dùng cho máy in kỹ thuật số ATAGO)
    • Máy tính : cổnng RS-232C
    • Kết nối với cổng USB yêu cầu bộ chuyển đổi USB sang RS-232 (tùy chọn)
  • Bảo hành2 năm tiêu chuẩn (3 năm với đăng ký sản phẩm)
MODEL FAETURE
RX-5000α-Pus

Tiêu chuẩn chính xác cao nhất thế giới

RX-5000α

Model tiêu chuẩn

RX-9000α

Phạm vi rộng, nhiệt độ và độ chính xác cao

RX-7000α

Phạm vi rộng và nhiệt độ cao

RX-007α

Đo chính xác nồng độ của dung dịch nước pha loãng.

RX-5000α-Bev

Khoang mẫu phẳng, dễ dàng và nhanh chóng trong việc làm sạch đĩa đo mẫu

 

Sản phẩm liên quan

backtop
Gọi điện SMS Chỉ Đường