CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ Y TẾ THIÊN PHÚC
search
Vật tư ý tế Vật tư thí nghiệm Thiết bị y tế Thiết bị khoa học Phần mềm Thiên Phúc
0938 453848
Menu

HÃNG SẢN XUẤT

Sản phẩm khuyến mãi

Máy đo chỉ số cơ thể InBody 970

  • Tổng quan
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng
  • Download
  • Tiêu chuẩn

Máy đo chỉ số cơ thể InBody 970

InBody 970 là thiết bị hàng đầu của chúng tôi. Với sự phong phú và đầy đủ của các thông số đầu ra, Inbody 970 khẳng định vị thế thiết bị phân tích thành phần cơ thể cao cấp. Được tin cậy bởi các bệnh viện hàng đầu và được sử dụng cho nghiên cứu y tế, theo dõi bệnh nhân, y học thể thao và khoa học thể thao..

Đặc điểm nổi trội InBody 970

Thiết kế sáng tạo
InBody970 mang đến một cái nhìn liền mạch mới với tiền đề là sự chi tiết. Thiết kế
đầu lõm bảo vệ sự riêng tư của đối tượng trong quá trình đo đồng thời nâng cao khả
năng hiển thị của người dùng. Các điện cực không gỉ và tấm lót chân nâng cao giúp
cải thiện độ dẫn điện và cho phép đo trọng lượng lên đến 300kg.
Công nghệ đo 3MHz chính xác của InBody
Khi tần số tăng lên, nó trở nên khó kiểm soát hơn trong cơ thể con người, có thể dẫn
đến các phép đo trở kháng không đều. Công nghệ InBody đã khắc phục được hạn
chế này và đạt được kỳ tích trong việc kiểm soát tần số 3MHz. Tần số 3MHz có thể
xuyên qua màng tế bào của con người hiệu quả hơn và do đó phản ánh tốt hơn
Nước trong tế bào so với tần số thấp hơn. Sau đó, điều này cho phép chúng tôi phân
biệt giữa Nước nội bào và Nước ngoại bào, dẫn đến phép đo Tổng lượng nước trong
cơ thể chính xác hơn.
7 bảng kết quả khác nhau để phân tích chuyên sâu
•Bảng kết quả đánh giá có thể được sử dụng để đánh giá và so sánh kết quả
thành phần cơ thể theo độ tuổi.
•Bảng Kết quả Nghiên cứu kết hợp các tham số thường được sử dụng và
cung cấp các biểu đồ phân đoạn giúp phân tích toàn diện hơn.
•Bảng kết quả so sánh cung cấp đồ thị biểu đồ Cole-Cole cùng với các tham
số quan trọng khác để so sánh kết quả trước đây và hiện tại.
•Bảng kết quả chất béo nội tạng có thể được sử dụng để theo dõi những
thay đổi của chất béo dưới da và nội tạng.
•Bảng kết quả cấu tạo cơ thể, Bảng kết quả cấu tạo cơ thể cho trẻ em, Bảng
kết quả nước trong cơ thể cũng có sẵn.
Đo lường InBody thông minh
Quá trình nhận dạng ID có thể được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
bằng cách sử dụng máy quét InBody BAND, Vân tay hoặc Mã vạch.

 

Thông số kỹ thuật InBody 970

 

Bioelectric Impedance Analysis (BIA) Measurement Item

Bioelectrical

Impedance(Z)

40 Impedance Measurements by Using 8 Different Frequencies (1kHz, 5kHz, 50kHz, 250kHz, 500kHz, 1MHz, 2MHz, 3MHz) at Each of 5 Segments (Right Arm, Left Arm, Trunk, Right Leg and Left Leg)

Phase Angle

15 Phase Angle Measurements by Using 3 Different Frequencies (5kHz, 50kHz, 250kHz) at Each of 5 Segments (Right Arm, Left Arm, Trunk, Right Leg, and Left Leg)

Electrode Method

Tetrapolar 8-Point Tactile Electrodes

Measurement Method

Direct Segmental Multi-Frequency Biolectrical Impedance Analysis (DSM-BIA)

Simultaneous Multi-Frequency Bioelectrical Impedance Analysis (SMF-BIA)

Body Composition Calculation Method

No Empirical Estimation (Age and Gender does not affect the result)

Compatible Device

BSM Series (BSM170B, BSM370, BSM270B), BPBIO Series (BPBIO320,

BPBIO750), Yscope, and InBodyBAND Series

Logo Display

Name, Address and Content Information can be shown on the Results Sheet

Digital Results

LCD Screen, LookinBody Web, LookinBody120

Type of Result Sheets

Body Composition Result Sheet, Body Water Result Sheet, Evaluation

Result Sheet, Research Result Sheet, Comparison Result Sheet, Result Sheet for Children, Visceral Fat Result Sheet

Voice Guidance

Audible guidance for test in progress and test complete

Data Storage

Saves up to 100,000 measurements (When ID is entered)

Administrator Menu

Setup: Configure settings and manage data

Troubleshooting: Additional information to help use the InBody970

InBody USB

Copy, backup, or restore the LookinBody test data (data can be viewed

on Excel or LookinBody120)

Barcode Reader

Member ID will be automatically inputted when the Barcode is scanned

InBodyBAND Series Recognition Function

Recognizes the InBodyBAND series of the subject and automatically

inputs personal information to the InBody970

Fingerprint Recogni- tion Function

Recognizes the fingerprint of the measurer and automatically inputs

personal information to the InBody970

Backup data

Backup data saved in InBody970 by using an InBody USB

QR Code

See your result on InBody mobile App

Applied Rating Current

1kHz : 70uA (+-10uA), Over 5kHz : 300uA (+-30uA)

Adapter

Bridgepower

(BPM040S12F07)

Power Input

AC 100-240V, 50-60Hz, 1.2A

(1.2A-0.6A)

Power Output

DC 12V, 3.4A

Mean Well

(GSM40A12-P1IR)

Power Input

AC 100-240V, 50-60Hz, 1.0-0.5A

Power Output

DC 12V, 3.34A

Display Type

1280 x 800 10.1inch Color TFT LCD

Internal Interface

Touchscreen, Keypad

External Interface

RS-232C 4EA, USB Host 2EA, USB Slave 1EA, LAN(10/100T) 1EA, Bluetooth

1EA, Wi-Fi 1EA

Compatible Printer

InBody970 compatible printers available at www.inbodyservice.com

Dimensions

614.1(W) x 963.8(L) x 1239.3(H): mm

Equipment Weight

46kg (101.4lb)

Test Duration

About 90 seconds

Operation Environment

10~40°C (50~104’F), 30~75% RH, 70~106kPa

Storage Environment

-10~70°C (14~158’F) ,10~80% RH, 50~106kPa (No Condensation)

Weight Range

5~300kg (11~660.1lb)

Age Range

3~99 years

Height Range

95~220cm (3ft 1.40in ~ 7ft 2.61in)

 

Sản phẩm liên quan

backtop
Gọi điện SMS Chỉ Đường