-
Tổng quan
-
Thông số kỹ thuật
-
Ứng dụng
-
Download
-
Tiêu chuẩn
- Màn hình LCD màu 15 inch độ phân giải cao
- Thu phóng thông minh
- Công nghệ đầu dò kim tiên tiến
- Chế độ ảnh: B Mode, B/M mode, M mode, 2B Mode, 4B Mode, CFM Mode, 2D Steer, PW Mode, B/BC Mode, Triplex, Quadplex, CW Mode (option, CPA Mode,DPD Mode, TDI (option), Color M Mode (option), Trapezoidal Mode, ECG (opti-on), Super Needle (option)
- Doppler sóng xung, Hình ảnh dòng Doppler màu, Hình ảnh dòng Doppler nguồn, Hình ảnh dòng Doppler nguồn định hướng
- Các phím có đèn nền tương tác
- Kích thước: 747x517x1283mm
- Trọng lượng: 50 kg
- Màn hình LED 15 inch độ phân giải cao
- 2 cổng thăm dò hoạt động
- Cổng Ethernet: 1
- Cổng ra S-video: 1
- Cổng ra video: 1
- Cổng VGA: 1
- Cổng DVI: 1
- Cổng điện tâm đồ: 1
- Điện áp: 100-240V ~ 50Hz
Đầu dò sử dụng
- Đầu dò lồi 3,5 MHz (2,0 - 6,8 MHz)
- Đầu dò tuyến tính 7,5 MHz (4,0 - 15,0 MHz)
- Đầu dò xuyên trực tràng 7,0 MHz (4,0 - 15,0 MHz)
- Đầu dò xuyên âm đạo 6,0 MHz (4,0 - 12,0 Mhz)
- Đầu dò xuyên âm đạo 7,5 MHz (4,0 - 15,0 Mhz)
- Đầu dò mảng 2,5 MHz (Người lớn) (1,5 - 5,3 Mhz)
- Đầu dò Micro-Convex 5,0 MHz (4,0 - 10,7 Mhz)
- Đầu dò Micro-Convex 3.0 MHz (2.0 - 6.8 Mhz)
- Đầu dò vi lồi cho trẻ em 6,0 MHz (4,0 - 15,0Mhz)
- Bụng, tim mạch, cơ quan nhỏ, mạch máu ngoại vi, qua âm đạo, trực tràng, cơ xương, nhi khoa, thai nhi, tiết niệu